Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 6
Tháng 03 : 14
Năm 2025 : 3.633
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ TÀI CHÍNH CUỐI NĂM HỌC 2023 -2024

                                                                                                     Biểu mẫu 09

UBND HUYỆN VĂN GIANG

TRƯỜNG THCS CỬU CAO

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Ni dung

Chia theo khối lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

I

Điều kiện tuyn sinh

Hoàn thành chương trình tiểu học

Đã học lớp 6, đủ điều kiện lên lớp 7

Đã học lớp 7, đủ điều kiện lên lớp 8

Đã học lớp 8, đủ điều kiện lên lớp 9

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 Chương trình GDPT tổng thể 2018

 Chương trình GDPT tổng thể 2018

 Chương trình GDPT tổng thể 2018

 Chương trình của mô hình trường học mới

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 - Duy trì thường xuyên, phối hợp chặt chẽ với  PHHS, hỗ trợ nâng cấp cơ sở vật chất trường lớp,

- HS học tập nghiêm túc, đi học đầy đủ, chuyên cần học và làm bài. 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

  Hoạt động ngoại khóa:Theo các ngày l lớn và s chỉ đạo của cấp trên

Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp: 2 tiết/ tháng

Phụ đạo học sinh yếu, kém

Bồi dưỡng học sinh giỏi 

V

Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

99% lên lớp

99% lên lớp

99% lên lớp

H/S khối 9 tốt nghiệp 99% và học tiếp chương trình THPT

 

  

Cửu Cao, ngày 10 tháng 6 năm 2024

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Thị Minh

        

 

 

                                                                                                     Biểu mẫu 10

UBND HUYỆN VĂN GIANG

TRƯỜNG THCS CỬU CAO

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023 – 2024

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

 

Lớp6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

 

I

Số hc sinh chia theo hạnh kiểm

515

157

132

111

115

 

1

Tốt(tỷ lệ so với tổng số)(%)

75,53

20,97

18,44

17,29

18,83

 

2

Khá(tỷ lệ so với tổng số) (%)

18,64

7,57

4,85

3,5

2,72

 

3

Trung bình(Đạt)(tỷ lệ so với tổng số) (%)

5,63

1,94

2,13

0,78

0,78

 

4

Yếu(Chưa đạt)(tỷ lệ so với tổng số) (%)

0,19

0

0

0

0

 

II

Số hc sinh chia theo học lực

515

157

132

111

115

 

1

Giỏi(tỷ lệ so với tổng số) (%)

18,45

4,67

4,67

3,3

5,81

 

2

Khá(tỷ lệ so với tổng số) (%)

49,32

14,37

9,12

10,86

14,95

 

3

Trung bình(tỷ lệ so với tổng số) (%)

29,13

10,29

10,49

6,8

1,55

 

4

Yếu(tỷ lệ so với tổng số) (%)

3,11

1,16

1,31

0,6

0

 

5

Kém(tỷ lệ so với tổng số) (%)

0

0

0

0

0

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

515

157

132

111

115

 

1

Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)

499

151

125

108

115

 

a

Học sinh xuất sắc(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

b

Học sinh giỏi(tỷ lệ so với tổng số)

18,45

4,67

4,67

3,3

5,81

 

2

Thi lại(tỷ lệ so với tổng số)

3,11

1,16

1,31

0,6

0

 

3

Lưu ban(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

4

Chuyn trường đến/đi(tỷ lệ so với tổng số)

1/2

0

0

1/1

0/1

 

5

Bị đui học(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi hc sinh giỏi

11

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

7

0

0

2

5

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

4

0

0

0

4

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

 

V

Số hc sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

115

      0

0

0

115

 

VI

Số hc sinh được công nhận tốt nghiệp

115

0

0

0

115

 

1

Giỏi(tỷ lệ so với tổng số)

26,09

0

0

0

26,09

 

2

Khá(tỷ lệ so với tổng số)

44,34

0

0

0

44,34

 

3

Trung bình(Tỷ lệ so với tổng số)

29,57

0

0

0

29,57

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đng(tỷ lệ so với tổng số)

0

0

0

0

0

 

VIII

Số hc sinh nam/số học sinh nữ

281/234

70

58

56

50

 

IX

Số hc sinh dân tộc thiểu số

2

1

0

0

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

Cửu Cao, ngày 10 tháng 06 năm 2024

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Thị Minh

          

 

 

                                                                                                         Biểu mẫu 11

UBND HUYỆN VĂN GIANG

TRƯỜNG THCS CỬU CAO

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

 

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

20

 

1

Phòng học kiên cố

20

1,6

2

Phòng học bán kiên c

0

0

3

Phòng học tạm

0

0

4

Phòng học nhờ

0

0

5

Số phòng học bộ môn

9

1,9

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

0

7

Bình quân lớp/phòng học

1

1

8

Bình quân học sinh/lớp

39,62

1,64

III

Số điểm trường

1

1

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

6500

12,62

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

3000

5,83

VI

Tổng diện tích các phòng

1466

 

1

Diện tích phòng học (m2)

65

1,6

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

90

2,3

3

Diện tích thư viện (m2)

90

2,3

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 0

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

20 

0,03

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 4

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 4

 1

1.1

Khối lớp 6

 1

 1

1.2

Khối lớp 7

 1

 1

1.3

Khối lớp 8

 1

 1

1.4

Khối lớp 9

1

1

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

0

2.1

Khối lớp 6

01

01

2.2

Khối lớp 7

01

01

2.3

Khối lớp 8

01

01

2.4

Khối lớp 9

01

01

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

01

01

4

Sân thể dục

 01

0 1

5

Nhà đa năng

01

01

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

 38

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

23

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

2

0

2

Cát xét

0

0

3

Đầu Video/đầu đĩa

0

0

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

21

1/1

 

 

Ni dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

0 

XI

Nhà ăn

 0

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 

 

XIII

Khu ni trú

 0

 

 

 XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đt chuẩn v sinh*

x 

 

 x

 

0,06/0,07

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh

 x

 

XVI

Nguồn đin (lưới, phát đin riêng)

 x

 

XVII

Kết nối internet

 x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

  

Cửu Cao, ngày 10 tháng 06 năm 2024

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

(đã kí)

 

 

Nguyễn Thị Minh

             

                                                                                            Biểu mẫu 12

UBND HUYỆN VĂN GIANG

TRƯỜNG THCS CỬU CAO

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2023-2024

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

 24

 

 

23

1

 

 

22

2

 

3

21

0

 

I

Giáo viênTrong đó số giáo viên dạy môn:

22

 

 

21

1

 

 

19

2

 

3

19

0

 

1

Toán

4

 

 

3

1

 

 

4

 

 

 

3

1

 

2

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

4

Sinh

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

1

1

 

 

5

Ngữ Văn

4

 

 

3

1

 

 

4

 

 

1

3

 

 

6

Sử

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

7

Địa

2

 

 

2

 

 

 

2

 

 

 

2

 

 

8

Âm Nhạc

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

9

Mỹ thuật

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

10

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

0

1

 

 

1

 

 

11

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

12

Công nghệ

0

 

 

0

 

 

 

0

 

 

 

0

 

 

13

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

14

T.Anh

2

 

 

2

 

 

 

1

1

 

 

2

 

 

II

Cán bộ quản lý

 1

 

 

 1

 

 

 

1

 

 

 

 1

 

 

1

Hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 

 

 

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

III

Nhân viên

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

 

 1

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0

 

 

 

 

Cửu Cao, ngày 10 tháng 6 năm 2024

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Thị Minh

                  

UBND HUYỆN VĂN GIANG

 

Biểu mẫu THCS - 08

TRƯỜNG THCS  CỬU CAO

      

THÔNG BÁO

Công khai quyết toán khoản đóng góp từ học sinh

và số tiền đơn vị được viện trợ, tài trợ, được biếu, được tặng, được ủng hộ

Năm học : 2023 -2024

I, Các khoản tiền đóng góp từ học sinh

TT

Danh mục quyết toán

Số dư năm trước chuyển sang

Tổng kinh phí thu  năm 2023-2024

Tổng kinh phí thu được

Tổng kinh phí phải nộp đi

Tổng kinh phí được để lại chi

Tổng kinh phí đã chi

Kinh phí còn lại chuyển năm học sau

1

Tiền học phí

487,569,305

205,612,000

693,181,305

 0

693,181,305

145,847,000

547,334,305

2

Tiền điện

0

32,571,000

32,571,000

 0

32,571,000

32,571,000

0

3

Tiền nước uống

0

27,918,000

27,918,000

 0

27,918,000

27,918,000

0

4

Tiền trông xe

645,130

23,112,000

23,757,130

 0

23,757,130

23,053,743

703,387

5

Tiền học thêm

0

315,100,000

315,100,000

 0

315,100,000

315,100,000

0

Tổng cộng

488,214,435

604,313,000

1,092,527,435

 0

1,092,527,435

544,489,743

548,037,692

II. Số tiền được viện trợ ,tài trợ, được biếu tặng, ủng hộ

Danh mục

Số dư năm trước chuyển sang

Tổng kinh phí số tiền thu được

Tổng kinh phí số tiền đã chi

Tổng kinh phí số tiền còn lại

Ghi chú

Số tiền đơn vị được  viện trợ,tài trợ, biếu tặng, ủng hộ

0

0

0

0

 

     

   Cöu Cao, ngµy 29  th¸ng 6 n¨m 2024

     

thñ trƯ­ëng ®¬n vÞ

         
         
      Nguyễn Thị Minh  
      

 


Tập tin đính kèm
Tập tin đính kèm
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Video Clip
Văn bản mới